Thời gian làm bài 60 phút
Số câu hỏi: 40 câu
-Nhiều lựa chọn
-Lựa chọn: Đúng/sai
-Trả lời ngắn
-Kéo thả
Xem thêm thông tin - tài liệu khác về kỳ thi đánh giá tư duy tại đây
ID: 42
Mức độ: Nhận biết
Một mật khẩu được tạo từ 26 chữ cái (phân biệt hoa thường), cùng với 10 số từ 0 đến 9. Một mật khẩu mạnh là mật khẩu chứa ít nhất một chữ cái in hoa và một chữ số. Số mật khẩu mạnh chứa 8 kí tự là A. Giá trị của $10\log \left( A \right)$ là ………… (làm tròn đến hàng đơn vị)
ID: 44
Mức độ: Nhận biết
Cho hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\ \left( a,b,c,d\in \mathbb{R} \right)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số $a,b,c,d$?
4
3
1
2
ID: 46
Mức độ: Nhận biết
Hình vuông $OAB$ có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong $\left( C \right)$ có phương trình $y=\frac{1}{4}{{x}^{2}}$. Gọi ${{S}_{1}},\ {{S}_{2}}$ lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số $\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}$ bằng:
ID: 47
Mức độ: Nhận biết
Cho hai mặt phẳng $\left( P \right):3\text{x}+6\text{z}-2y-2=0$ và $\left( Q \right):3\text{x}-2y+\left( {{m}^{2}}+2 \right)z-m=0$.
Khẳng định sau đúng hay sai.
| Đ | S |
1. Có 2 giá trị của $m$ để $P\text{ // Q}$ |
|
|
2. Điểm $A\left( 0;2;3 \right)$ cách đều $P$ và $Q$ |
|
|
3. $\left( 3;6;-2 \right)$ là một véctơ pháp tuyến của $P$. |
|
|
4. $O\left( 0;0;0 \right)$ thuộc $Q$ khi $m=0$ |
| . |
ID: 48
Mức độ: Nhận biết
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\frac{x+1}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z+2}{2}$ và mặt phẳng $\left( P \right):x+y-z+1=0$. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng $\left( P \right)$ đồng thời cắt và vuông góc với $d$ có phương trình là:
$\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 + t\\
y = - 4t\\
z = - 3t
\end{array} \right.$
$\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 2 + 4t\\
z = 2 + t
\end{array} \right.$
$\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 2 - 4t\\
z = 2 - 3t
\end{array} \right.$
$\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t\\
y = - 2 + 6t\\
z = 2 + t
\end{array} \right.$