Thời gian làm bài 60 phút
Số câu hỏi: 40 câu
-Nhiều lựa chọn
-Lựa chọn: Đúng/sai
-Trả lời ngắn
-Kéo thả
Xem thêm thông tin - tài liệu khác về kỳ thi đánh giá tư duy tại đây
ID: 141
Mức độ: Nhận biết
Cho đa giác đều có $n$ cạnh $(n>4)$. Tìm $n$ để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh.
A. $n=8$.
B. $n=16$.
C. $n=5$.
D. $n=6$.
ID: 142
Mức độ: Nhận biết
Gọi $S$ là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập $S$.
Xác suất để số được chọn được số chia hết cho 3 là
A. $\frac{2}{3}$
B. $\frac{1902}{5712}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{6667}{20000}$
ID: 143
Mức độ: Nhận biết
Hai cốc nước hình trụ giống nhau chứa cùng 1 lượng nước, một cốc đặt thẳng đúng, cốc còn lại đặt tựa vào như hình vẽ. Biết diện tích đáy mỗi cốc bằng $3 \pi \mathrm{cm}^{2}$, thể tích nước trong mỗi cốc bằng bao nhiêu?
ID: 145
Mức độ: Nhận biết
Khai triển và thu gọn biểu thức $P(x)=2 x^{4} \cdot\left(x^{3}-\frac{1}{x^{2}}\right)^{11}$.
Mỗi phát biếu sau là đúng hay sai?
Phát biểu | Đúng | Sai |
Hệ số của số hạng chứa $x^{12}$ là -924 | ||
Tổng các hệ số của $P(x)$ là 0 | ||
Số hạng không chứa $x$ là $2 C_{11}^{3}$ |
ID: 146
Mức độ: Nhận biết
Cho tấm phả̉ng $\mathrm{T}$ có dạng hình bán nguyệt như hình dưới đây có bán kính bằng $6 \pi$ (đ̛ơn vị), $A B$ là
đường kính, Olà trung điểm của $A B$ và $IO$ vuông góc với $A B$ tại $O$.
Điền số thích hợp
Diện tích của tấm phẩng là _______ Đơn vị diện tích).
Trọng tâm của T nằm trên đoạn thẳng _______
Khoảng cách từ trọng tâm đến O là _______Đơn vị độ dài).