Thời gian làm bài 60 phút
Số câu hỏi: 40 câu
-Nhiều lựa chọn
-Lựa chọn: Đúng/sai
-Trả lời ngắn
-Kéo thả
Xem thêm thông tin - tài liệu khác về kỳ thi đánh giá tư duy tại đây
ID: 135
Mức độ: Nhận biết
Cho hình chữ nhật $A B C D$ tâm $I$, biết $A B=a, A D=2 a$. Gọi $J$ là trung điểm $B C$, đường thẳng qua $I$ và vuông góc với $A C$ cắt. $C D$ tại $K$. Thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi cho tứ giác $C K I J$ quay xung quanh trục $C K$ bằng
A. $\frac{5}{6} \pi a^{3}$.
B. $\frac{7}{6} \pi a^{3}$.
C. $\frac{5}{2} \pi a^{3}$.
D. $\frac{14}{3} \pi a^{3}$.
ID: 136
Mức độ: Nhận biết
Hình hộp đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy là một hình thoi với diện tích $4 \mathrm{~cm}^{2}$. Hai mặt chéo $A C C^{\prime} A$ ' và BDD'B' có diện tích lần lượt bằng $10 \mathrm{~cm}^{2}$ và $20 \mathrm{~cm}^{2}$. Thể tích của khối hộp đã cho là
ID: 137
Mức độ: Nhận biết
Cho các số phức $z, z_1, z_2$. Mỗi khẳng định sau là đúng hay sai?
ID: 138
Mức độ: Nhận biết
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm $A(3 ; 0 ; 0), B(-3 ; 0 ; 0)$ và $C(0 ; 5 ; 1)$. Gọi $M$ là một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ $(O x y)$ sao cho $M A+M B=10$, giá trị nhỏ nhất của $\mathrm{MC}$ là ______
ID: 140
Mức độ: Nhận biết
Cho tứ diện đều $\mathrm{ABCD}$ có cạnh bằng $\sqrt{11}$. Gọi I là trung điểm cạnh $\mathrm{CD}$. Tính khoâng cách giữa hai đường thẳng $\mathrm{AC}$ và $\mathrm{BI}$.
A. 2.
B. $2 \sqrt{2}$.
C. $3 \sqrt{2}$.
D. $\sqrt{2}$.