Câu 1.[ID:189] Cho khối chóp S · ABC có chiều cao h = 3, đáy ABC có diện tích bằng 1 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 2 . B. 1 3 . C. 1 . D. 1 2 . Câu 2.[ID:190] Đạo hàm của hàm số f(x) = 2x+4 là A. f ′ (x) = (x + 4)2x+3 . B. f ′ (x) = 4.2 x+4 · ln 2. C. f ′ (x) = 4.2 x+4 ln 2 . D. f ′ (x) = 2x+4 · ln 2. Câu 3.[ID:191] Tập xác định của hàm số y = (x − 1)−2024 là A. R\{1}. B. (1; +∞). C. R. D. [1; +∞). Câu 4.[ID:192] Nghiệm của phương trình log 1 3 (2x − 3) = 1 là A. x = 5 3 . B. x = 3 2 . C. x = 3. D. x = 3 5 .
ID: 219
Mức độ: Vận dụng
Cho hàm số $f(x)=x^{3}-5 x^{2}+3 x$. Xét các số thực $a<b$, giá trị nhỏ nhất của $f(b)-f(a)$ bằng
A. $\frac{-500}{27}$.
B. $\frac{-256}{27}$.
C. $\frac{256}{27}$.
D. $\frac{500}{27}$.
ID: 220
Mức độ: Nhận biết
Cho hình chóp $S \cdot A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A=a \sqrt{3}, S A \perp(A B C D)$. Góc giữa đường thẳng $S B$ và mặt phẳng $(S A D)$ bằng
A. $45^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$.
C. $30^{\circ}$.
D. $60^{\circ}$.
ID: 221
Mức độ: Nhận biết
Cho hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=1, A D=A A^{\prime}=2$.
Khoảng cách từ $C^{\prime}$ đến mặt phẳng $\left(A^{\prime} B D\right)$ bằng
A. $\frac{\sqrt{6}}{2}$.
B. $\frac{3 \sqrt{6}}{2}$.
C. $\frac{\sqrt{6}}{3}$.
D. $\frac{2 \sqrt{6}}{3}$.
ID: 222
Mức độ: Nhận biết
Cho hàm số đa thức bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị hàm số $y=f^{\prime}(x)$ như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số: $y=f(x)$ trên $\left[-1 ; \frac{21}{4}\right]$ là
A. $f(-1)$.
B. $f\left(\frac{11}{3}\right)$.
C. $f\left(\frac{21}{4}\right)$.
D. $f(1)$.
ID: 223
Mức độ: Nhận biết
Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+2 y-2 z-3=0$ và điểm $M(3 ;-1 ; 2)$. Phương trình đường thẳng đi qua $M$ và vuông góc với mặt phẳng $(P)$ là
A. $\frac{x+1}{3}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-2}{2}$.
B. $\frac{x-4}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-2}$.
C. $\frac{x+3}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+2}{-2}$.
D. $\frac{x-1}{3}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+2}{2}$.